Thép không gỉ Duplex có khả năng cực kì cao, hợp kim có khả năng hóa bền qua biến dạng. Cấu trúc tế vi bao gồm pha austenit và ferrit. Do đó, thép
Gang Thép
Thép không gỉ hóa bền tiết pha
Thép không gỉ hóa bền tiết pha là pha là thép hợp kim của crôm và niken với mục đích tối ưu kết hợp tính chất của thép không gỉ mactenxit và thép
Thép không gỉ Ferrit
Thép không gỉ Ferrit là một họ thép không gỉ, thuộc thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Thành phần crom tối thiểu 10,5% đảm bảo
Thép không gỉ
Tổng hợp về các họ thép không gỉ Mactenxit, Ferrit, Austenit, Duplex hóa bền song pha. Lịch Sử hình thành, đặc tính của các họ thép không gỉ và những
Thép không gỉ Mactenxit và ứng dụng
Thép không gỉ được biết tới với khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt, độ bền cao, bóng sáng và nhiều ưu điểm khác. Thép không gỉ được phân thành
Thép không gỉ -inox 316
Thành phần mác thépFe, <0.03% C, 16-18.5% Cr, 10-14% Ni, 2-3% Mo, <2% Mn, <1% Si, <0.045% P, <0.03% SThép 316 là mác thép tiêu chuẩn
Thép không gỉ – inox 304
Thép SAE 304 là mác thép không gỉ thông dụng nhất. Thép thuộc họ thép không gỉ Austenit, với thành phần bao gồm Crom (khoảng 18% đến 20%) và Niken
Thép không gỉ 440C
Giới thiệu thép 440CThép không gỉ là thép hợp kim với khả năng chống ăn mòn cao bởi vì có hàm lượng crom cao. Thép không gỉ được chia thành các nhóm
Thép không gỉ AISI420/SUS420
Thép không gỉ AISI 420 là mác thép không gỉ mactenxit theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ, tương đương với thép SUS420 thep tiêu chuẩn Nhật Bản. Thép có thành phần
Thép không gỉ AISI410
Thép không gỉ mác AISI 410 là mác cơ bản của họ thép không gỉ mactenxit với độ bền cao và khả năng ăn mòn trung bình. Tính chất của mác thép thay đổi
Thép không gỉ 403
Tính chất thông thường: Thép 403 có khối lượng riêng 7,80 g/cm3. Thép thuộc họ thép không gỉ Mactenxit với thành phần silic và crom thấp hơn mác 410.
Tính chất và ứng dụng thép
Thép là vật liệu quan trọng nhất đối với loài người. Tất cả đồ vật, cấu trúc được làm trực tiếp hoặc gián tiếp từ thép. Từ những tòa nhà trọc trời,
Khái niệm chung về gang thép
Gang và thép là vẫn tiếp tục là hai loại vật liệu phổ biến nhất hiện nay. Trong bài viết này chúng tôi sẽ trình bày khái niệm và phân loại về loại
So sánh Gang và Thép
Trong những bài viết trước chúng tôi đã đề cập tới những khác niệm cơ bản về gang và thép. Và rất nhiều bài chuyên sâu liên quan tới gang cầu, gang
Nhiệt luyện thép bền nóng
Thép bền nóng (heat – resistant Steel) là họ thép có khả năng chịu tải lâu dài ở nhiệt độ trên 500 oC. Đây là họ thép sử dụng trong nồi hơi, tuabin
Thép và hợp kim chịu nhiệt
Bên cạnh những loại thép thông thường làm việc trong điều kiện nhiệt độ không cao. Thì còn có các loại thép làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao. Đòi
Thép chịu nhiệt A515
Hiện nay thép họ thép bền nóng được sử dụng trong các ứng dụng làm việc trong điều kiện nhiệt độ trung bình và cao. Ví dụ trong lò hơi và các ứng dụng
Thép P20
Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu về mác thép P2 theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ. Hay ở Việt Nam cũng được biết tới với tên Thép 2311 theo tiêu
Thép bền nóng H13 | 1.2344 | X40CrMoV5-1 | SKD61
Thép H13 là thép dụng cụ được sử dụng rộng dãi trong những dụng cụ làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp và cao. Thép H13 là thép tôi khí với thành
Nhiệt luyện thép SKD11
Thép SKD11 là loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo với ứng dụng chủ yếu cho các loại dụng cụ biến dạng nguội mà điển hình là